DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Câu chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh hài hước

1. Happy birthday! May your Facebook wall be filled with messages from people you never talk to.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật! Chúc cho facebook của bạn sẽ ngập tràn tin nhắn từ những người mà bạn chưa bao giờ nói chuyện cùng.

2. You’re older today than yesterday but younger than tomorrow, happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Hôm nay bạn già hơn hôm qua nhưng trẻ hơn ngày mai đấy. Chúc mừng sinh nhật nhé!

3. Happy birthday to one of the few people whose birthday I can remember without a Facebook reminder.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật một trong số ít người mà tôi có thể nhớ ngày sinh nhật mà không cần facebook nhắc nhở.

4. Happy Birthday! You know, you don’t look that old. But then, you don’t look that young, either.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật bạn. Bạn biết đấy, bạn trông chưa già nhưng cũng không còn trẻ nữa rồi.

5. Happy birthday! Remember, age is just a number. In your case, a really big number!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật! Hãy nhớ rằng tuổi tác chỉ là một con số mà thôi. Nhưng trong trường hợp của bạn, con số này lớn nhỉ.

6. Happy birthday! Don’t worry about your age, it’s not like you can do anything to change it. Just embrace the wrinkles and enjoy the ride!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật! Đừng lo lắng về tuổi tác của mình vì bạn không thể thay đổi nó. Hãy chấp nhận những nếp nhăn và hưởng thụ cuộc sống thôi nào!

7. Congratulations on reaching the age where it takes longer to recover from a night out than it does to complete a marathon. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng bạn đã đến tuổi mà bạn cần rất nhiều thời gian để lấy lại năng lượng sau khi chơi xuyên đêm, nó còn khó hơn cả cuộc đua marathon nữa. Chúc mừng sinh nhật nhé!

8. Happy birthday! Remember, you’re not getting older, you’re just becoming a classic, like a vintage car or a collectible toy.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật! Hãy nhớ rằng bạn không già đi, bạn chỉ đang trở thành đồ cổ giống như một chiếc xe cổ hoặc món đồ sưu tầm quý giá.

9. Congratulations on turning age! You’re now officially old enough to complain about the younger generation and their music. Enjoy your oldies playlist!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng bạn đã bước sang tuổi mới. Giờ thì bạn đủ tuổi để phàn nàn về giới trẻ và phong cách âm nhạc của họ rồi đấy. Hãy tận hưởng danh sách nhạc xưa của bạn nào!

10. Congratulations on reaching the age where it takes longer to scroll down to your birth year. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng bạn đã đến độ tuổi phải mất nhiều thời gian hơn để rê chuột xuống tìm năm sinh của mình rồi đấy!

Lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh dành cho anh, chị, em

Bé sẽ tự tin gửi lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh ý nghĩa và tình cảm đến với những người anh, chị, em của mình với các lời nhắn yêu thương sau đây:

Từ vựng tiếng Anh thường gặp trong lời chúc mừng sinh nhật

Để gửi những lời chúc mừng hoặc viết đoạn văn mô tả dịp sinh nhật bằng tiếng Anh, bạn có thể sử dụng những từ vựng phổ biến sau:

Lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh dành tặng giáo viên

Để bày tỏ sự kính trọng với lòng biết ơn dành cho những người thầy cô giáo của mình, nhân dịp đặc biệt ý nghĩa ba mẹ hãy hướng dẫn bé gửi gắm lời chúc sinh nhật bằng tiếng Anh ý nghĩa sau đây:

Bài hát chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh

Bên cạnh lời chúc, bạn có thể sử dụng các bài hát chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh để gửi đến bạn bè, người thân trong dịp đặc biệt này. Phổ biến nhất là “Happy Birthday to You” – bài hát chúc mừng sinh nhật bất hủ được sáng tác bởi Patty Hill và Mildred J. Hill. Bài hát này đã được dịch sang ít nhất 18 thứ tiếng trên thế giới.

Lời bài hát Happy Birthday to You:

Happy birthday, happy birthday and the start burn tonight

Happy birthday, happy birthday, happy birthday to you.”

Link video bài hát Happy Birthday to You – Patty Hill & Mildred J. Hill

Nguồn: Baby TV- Nursery Rhymes & Poems

Caption, status chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh

Nhân dịp sinh nhật, mọi người thường chia sẻ những tấm hình kỷ niệm lên mạng xã hội như Facebook, Instagram và TikTok. Nếu bạn chưa biết nên ghi caption chúc mừng sinh nhật bản thân như thế nào, hãy tham khảo gợi ý dưới đây:

1. Dear me, from today on I will grow one year older. I must Less childish and more mature myself.

→ Dịch nghĩa: Tôi ơi, từ hôm nay đã thêm một tuổi mới rồi. Bản thân hãy bớt trẻ con và trưởng thành hơn nhé.

2. Thank you everyone for congratulating me on my birthday. Wishing tomorrow’s self will be better than today’s self. Happy birthday to me.

→ Dịch nghĩa: Cảm ơn mọi người đã gửi lời chúc mừng sinh nhật đến tôi. Chúc tôi của ngày mai sẽ tốt hơn tôi của ngày hôm nay. Chúc mừng sinh nhật tôi.

3. On this birthday, wish for me to always achieve what I want, find what I’m looking for and all wishes come true. Happy Birthday To Me!

→ Dịch nghĩa: Nhân dịp sinh nhật, chúc bản thân luôn đạt được những gì mà mình mong muốn, tìm được điều mình đang tìm và mọi điều mong ước đều thành hiện thực. Chúc mừng sinh nhật tôi.

4. Happy birthday little girl. Suddenly I have to become an adult.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật cô gái bé nhỏ. Tự nhiên lại phải lớn rồi!

5. Once upon a time, 20 years ago a little angel was born. She is now grown up and beautiful. Wish her all the best.

→ Dịch nghĩa: 20 năm về trước có một thiên thần nhỏ ra đời. Giờ đây cô ấy đã lớn lên và thật xinh đẹp. Chúc mọi điều tốt đẹp sẽ đến với cô ấy.

6. I feel so happy that I have lived to enjoy the good things in my mylife. Happy birthday to me!

→ Dịch nghĩa: Tôi thấy mình thật hạnh phúc vì đã được sống và tận hưởng cuộc sống tuyệt vời này. Chúc mừng sinh nhật tôi.

7. I feel so happy that I have lived to enjoy the good things in my mylife. Happy birthday to me!

→ Dịch nghĩa: Tôi thấy mình thật hạnh phúc vì đã được sống và tận hưởng cuộc sống tuyệt vời này. Chúc mừng sinh nhật tôi!

8. Always smile to receive good things. Happy Birthday to me!

→ Dịch nghĩa: Hãy luôn mỉm cười để đón chờ những điều tốt đẹp nhé. Chúc mừng sinh nhật tôi.

9. Wish me today a lot of luck. Live to my fullest, great things will happen to me. Happy birthday to me!

→ Dịch nghĩa: Chúc ngày hôm nay của tôi thật nhiều may mắn. Hãy cứ sống hết mình và điều may mắn sẽ đến với chúng ta. Chúc mừng sinh nhật tôi.

10. This is my 30th birthday, and I’m ready to begin writing a new chapter of my life. Happy birthday to me.

→ Dịch nghĩa: Đây là sinh nhật lần thứ 30 của tôi và tôi đã sẵn sàng để bắt đầu một chương mới trong cuộc đời mình. Chúc mừng sinh nhật tôi.

Lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Anh cho thầy cô giáo

1. The further I am away from you, the more I think about you. There is no end to your instruction. There is no end to my gratitude. Wish you good health, peace, and happiness.

→ Dịch nghĩa: Càng đi xa, em càng nghĩ nhiều hơn về thầy cô. Những lời thầy cô dạy bảo chưa bao giờ phai nhòa trong tâm trí em. Chúc thầy cô luôn mạnh khoẻ, bình an và hạnh phúc.

2. A great teacher knows their students, motivates them, and helps them evolve. You are one of the greatest. Thank you for all your guidance and all you have taught me. I wish you a happy birthday.

→ Dịch nghĩa: Một giáo viên tuyệt vời là người hiểu học sinh của mình, thúc đẩy và giúp đỡ họ phát triển. Thầy/cô chắc chắn là một trong những người thầy vĩ đại nhất. Cảm ơn tất cả những lời chỉ bảo và dạy dỗ từ thầy/cô. Em chúc thầy cô sinh nhật vui vẻ.

3. Thank you for teaching me how to read and write and for guiding me to distinguish between wrong and right. Thank you for being my friend, mentor, and light. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Cảm ơn thầy/cô đã hướng dẫn em cách đọc, việt và phân biệt điều đúng, điều sai. Cảm ơn thầy/cô vì đã là người bạn, người chỉ dẫn và là ánh sáng của đời em. Chúc mừng sinh nhật thầy/cô.

4. Happy birthday to you, I always hope you have lots of luck and lots of smiles on your lips. Even if we mischief and make you sad, we honestly love you.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng sinh nhật thầy/cô, em chúc thầy/cô thật nhiều may mắn và nụ cười luôn ở trên môi. Dù đôi khi chúng em có nghịch ngợm làm thầy/cô buồn nhưng thật tâm chúng em rất yêu quý thầy/cô.

5. A great thank you to you! You are the one who gives us useful advice to help us build a life. Happy birthday!

→ Dịch nghĩa: Gửi đến thầy/cô lời cảm ơn chân thành nhất. Thầy/cô đã cho chúng em những lời khuyên bổ ích để xây đắp cuộc đời. Chúc mừng sinh nhật thầy/cô.

6. We would like to send our sincere and deepest gratitude to you, the second father in our life. We wish you a healthy, happy, lucky and happy new age!

→ Dịch nghĩa: Chúng em xin gửi lời tri ân chân thành và sâu lắng đến thầy, người cha thứ hai trong cuộc đời chúng em. Chúng em chúc thầy tuổi mới thật nhiều sức khoẻ, hạnh phúc và may mắn.

7. I wish that I could show my gratitude to you. However it is hard to express by speech. I just hope this little card can show a part of my warmest appreciation from the bottom of my heart.

→ Dịch nghĩa: Ước gì em có thể bày tỏ lòng biết ơn vô vàn của em đến với thầy/cô. Nhưng thật khó để thốt nên lời, em chỉ mong rằng tấm thiệp này sẽ thay em bày tỏ sự biết ơn sâu sắc từ đáy lòng mình gửi đến thầy/cô.